Máy thủy chuẩn điện tử LEICA DNA03 của hãng Leica cho phép đo và ghi vào bộ nhớ trong máy lên tới 6000 lần đi hoặc 1650 trạm máy với các giá trị gồm chiều dài và độ cao.
Leica DNA03 cũng cho phép đo bằng hệ thống quang học bình thường với mia Standard.
_ Lập lưới khống chế độ cao cho thi công xây dựng công trình
_ Triển khai các mốc độ cao từ bản vẽ thiết kế ra thực tế hiện trường
_ Truyền độ cao từ mặt bằng cơ sở lên các tầng
_ Kiểm tra độ phẳng và độ dày của sàn thi công
_ Đo đạc quan trắc độ lún của công trình…
1. Ống kính:
– Ảnh: Thuận
– Độ phóng đại: 24 X
2. Hệ thống bù nghiêng:
– Kiểu: Con lắc với đệm từ
– Giới hạn bù nghiêng: ± 10′
– Độ chính xác bù nghiêng: ± 0,3″
– Màn hình hiển thị: LCD, 8 dòng, hiển thị 24 ký tự
3. Độ chính xác:
– Đo bằng hệ thống điện tử: Sai số trên 1km đo khép tuyến (ISO 17123-2 )
+ Bằng mia Invar: ± 0,3mm
+ Bằng mia tiêu chuẩn: ± 1,0mm
– Đo bằng hệ thống quang học: ± 2mm
– Sai số đo khoảng cách: ± 1cm / 20 m(500ppm)
4. Đo điện tử:
– Giá trị hiển thị nhỏ nhất: ± 0,01m
– Thời gian đo: 3s
5. Các chế độ đo:
– Single, average,median, repeated single measurements
6. Chương trình đo:
– Đo và ghi dữ liệu,Cao mia/khoảng cách, BF, aBF, BFFB, aBFFB
– Mã code: Ghi nhớ, Code tự do, Code nhanh
7. Bộ nhớ:
– Bộ nhớ trong: 6000 lần đo hoặc1650 trạm máy
8. Bộ nhớ dự phòng:
– Thẻ nhớ PCMCIA (ATAflash/SRAM)
9. Giao tiếp trực tuyến:
– SRAM phù hợp với đầu đọc Omnidrive MCR4
10. Chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu:
– Định dạng chuẩn GIS qua cáp truyền RS232
11.Thời gian hoạt động:
– Với Pin GEB111: 12 giờ
– Với Pin GEB121: 25 giờ
12. Phạm vi đo:
– Đo bằng hệ thống điện tử: ± 1,8m đến 110m
– Đo bằng hệ thống quang học: ± 0,6m đến 110m
13. Môi trường hoạt động:
– Nhiệt độ hoạt động: – 20° C đến + 50° C
– Nhiệt độ bảo quản: – 40° C đến + 70° C
– Chịu nước và bụi: Tiêu chuẩn IPX53
– Độ ẩm: 95% không ngưng tụ
– Trọng lượng: 2,8kg (Bao gồm PinGEB111)