Máy thủy chuẩn điện tử Leica DNA - Tiện dụng, chính xác và nhanh chóng: Không còn phải đọc số, không còn phải ghi chép, không còn những sai số do chủ quan ảnh hưởng đến kết quả đo, dễ dàng thành lập những mạng lưới thủy chuẩn cấp cao hay những nhiệm vụ thủy chuẩn chính xác. DNA là giải pháp tối ưu, là lựa chọn số một cho mọi nhiệm vụ thủy chuẩn của bạn. DNA có thể sử dụng như một máy thủy chuẩn quang học thông thường với các mia khắc vạch và đọc số bằng mắt. DNA có thể sử dụng mia invar mã vạch và đo bằng điện tử. Dữ liệu được lưu trong máy, được tính toán trên các phần mềm cài đặt sẵn hoặc trút ra thiết bị ngoại vi qua cổng RS232 hoặc qua thẻ nhớ. Khả năng đo nhanh, lưu dữ được nhiều dữ liệu và độ chính xác cao, ổn định, DNA thực sự là lựa chọn hoàn hảo cho các nhiệm vụ thủy chuẩn
PHẠM VI SỬ DỤNG
Đo chênh cao với độ cao xuất phát và bố trí
- Thủy Chuẩn Hạng I Và II
- Đo chính xác
ĐỘ CHÍNH XÁC ĐO CAO
Độ lệch chuẩn cho 1km đo đi đo về
(ISO 17123-2)
Đo điện tử với mia nhôm invar
0.3 mm
Đo điện tử với mia nhôm (mã vạch)
1.0 mm
Đo bằng quang học
2.0 mm
Sai số tiêu chuẩn điện tử
1 cm/20m (500ppm)
PHẠM VI ĐO
Khoảng cách đo điện tử
1.8 m – 110 m
Khoảng cách đo quang học
Từ 0.6 m
ĐO ĐIỆN TỬ
Đo với độ phân giải cao
0.01 mm, 0.0001 ft, 0.0005 inch
Thời gian 1 lần đo
3 giây
Kiểu đo
Đo 1 lần, đo trung bình, đo chỉ giữa, đo nhiều lần Đo và lưu, đo cao / đo xa. BF, aBF, BFFB, aBFFB Điểm, code tự do, tạo code nhanh
LƯU TRỮ SỐ LIỆU
Bộ nhớ trong
6000 điểm hoặc 1650 trạm máy
Thẻ nhớ hổ trợ
Thẻ PCMCIA (ATA – Flash/SRAM
Đo lưu trực tiếp
Dạng GSI qua R232
Chuyển đổi dữ liệu
GSI8/GSI16/XML/flexible formats
ỐNG KÍNH
Độ phóng đại ống kính:24X
Kiểu: Con lắc tự động với dao động từ tính
Khoảng làm việc: ±10’
Độ chính xác cài đặt: 0.3”
Màn hình: Tinh thể lỏng, 8 dòng 24 ký tự
NGUỒN ĐIỆN HOẠT ĐỘNG: Pin GEB 111 , Pin GEB 121
Khay sạc GAD39: Pin Alkaline, 6x LR6/AA/AM3, 1.5V
Trọng lượng: 2.8kg
BẢO QUẢN:
Nhiệt độ làm việc
- 20°C ~ + 50°C
Nhiệt độ cất giữ
- 40°C ~ + 70°C
Kín nước và bụi (IEC60529)
IP53
Độ ẩm: 95% không tụ lại